Famichef - Thực phẩm sơ chế ướp gia vị, được làm với tâm tĩnh lặng và yêu
thương
|
||||||||
MENU GỢI Ý-MÓN CUỐI TUẦN
|
||||||||
Nguyên liệu chỉ
được mua sau khi nhận đơn hàng của quý khách và được đưa vào cất
đông ngay sau khi chế biến xong, sản phẩm được hút chân không và thời
gian cất đông ngắn, do đó hạn chế tối đa lượng vi khuẩn xâm nhập và
sản phẩm vẫn giữ nguyên chất dinh dưỡng
|
||||||||
(Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm)
|
||||||||
TÊN MÓN ĂN
|
Phương pháp nấu.
|
nguyên liệu cần trong
món ăn
|
nguyên liệu do
Famichef cung cấp
|
|||||
MÓN CUỐI TUẦN
|
||||||||
1
|
Mì quảng(nguyên
liệu tính theo lạng)
|
Nấu sôi, xào, kho.
|
Tôm, thịt heo, thịt gà, nước lèo, rau cải con, salad,
húng lũi, giá, bắp chuối bào, ớt xanh, bánh đa nướng, đậu phộng
|
Tôm, thịt heo, thịt gà, nước lèo, đậu phộng, ớt xanh
|
||||
- gà
|
||||||||
- tôm nguyên con
|
||||||||
- tôm bằm
|
||||||||
- thịt heo
|
||||||||
- nước dùng 13 pax
|
||||||||
2
|
Hủ tíu Nam vang
gồm:
|
Xào sơ, trung sôi, nấu
sôi nước dùng.
|
Nước lèo, thịt,tôm, tim, hủ tíu, sốt chan hủ tíu, xá
bấu, giá, cải cúc, salad, hẹ, hành tỏi phi
|
Nước lèo, thịt,tôm, tim, hủ tíu, sốt chan hủ tíu, xá
bấu, hành tỏi phi
|
||||
(nước dùng-pax)
|
||||||||
(cải xá bấu-1
hủ=10 pax)
|
||||||||
(sốt chan lên hủ
tíu)
|
||||||||
(thịt đùi heo)
|
||||||||
(tôm tươi)
|
||||||||
(tim)
|
||||||||
(gan)
|
||||||||
(mực-biến động tùy
ngày)
|
||||||||
3
|
Bò nướng lá
lốt(đvt: lạng thịt bò sống)
|
Chiên áp chảo, nướng lò
hoặc nướng than.
|
Bò cuộn lá lốt,
bún, bánh tráng, rau sống, mắm nêm
|
Bò cuộn lá lốt
|
||||
4
|
Bò kho
|
Hầm mềm
|
Bò, cà rốt, rau
quế, ngò gai, bún hoặc bánh mì, nước dừa or nước dùng
|
Bò kho nấu vừa
chín tới, chưa mềm, chưa có carrot
|
||||
- bò nạm
|
||||||||
- nước dừa
|
||||||||
- gia vị
|
||||||||
- gas
|
||||||||
- công (nấu)
|
||||||||
5
|
Bò nướng ăn bánh
hỏi
|
Nướng lò hoặc nướng than.
|
thịt Bò, bánh hỏi,
hành lá, rau sống: salad, rau thơm, dưa leo, giá, nước mắm chua ngọt
|
bò ướp gia vị,
nước mắm chua ngọt
|
||||
6
|
Bún măng vịt
|
Nấu sôi, xào.
|
Vịt, măng, bún,
gừng, hành tím, tỏi, hành tây, ớt rau răm, rau sống
|
Vịt
|
||||
7
|
Vịt nấu chao- tính
theo lạng vịt
|
Xào, hầm.
|
Vịt ướp gia vị, Bún, khèo nèo, rau muống,khoai môn,
gừng, hành tỏi bằm, rượu trắng, nước dừa tươi, chao đỏ, chao trắng
|
Vịt, hỗn hợp chao đỏ, chao trắng
|
||||
- vịt
|
||||||||
- sốt chao đỏ (theo lạng vịt)
|
||||||||
- sốt chao trắng-chấm
|
||||||||
- gia vị ướp + chiên (theo lạng vịt)
|
||||||||
- gas (theo lạng vịt)
|
||||||||
8
|
Mì xào hải sản
(mực +tôm)
|
Xào hải sản và rau riêng
|
Tôm, mực, tỏi, nước sốt, nước dùng, cải thìa, cải
thảo, giá, hành lá
|
Tôm, mực, nước sốt, nước dùng
|
||||
- mực (giá tùy ngày)
|
||||||||
- tôm
|
||||||||
- nước sốt xào (dùng cho 1 lạng nguyên
liệu)
|
||||||||
- nước dùng xào (dùng cho 1 lạng nguyên liệu)
|
||||||||
9
|
Lẩu cay X.O gồm:
|
Nấu sôi.
|
Nước dùng,bạch tuộc, tôm, cá thác lác, sốt x.o, cải
thảo, cải xanh, nấm kim châm, cải cúc, mì trứng
|
Nước dùng, bạch tuộc, tôm, cá thác lác, sốt x.o
|
||||
nước dùng-pax
|
||||||||
sốt sate-pax
|
||||||||
bạch tuộc tươi
|
||||||||
cá thác lác
|
||||||||
tôm tươi
|
||||||||
10
|
Lẩu cá gồm:
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
Nước lèo, cá bốp, cà chua, măng chua, hành tím, tỏi, rau
om, ngò gai, ớt
|
Nước lèo, cá bốp
|
||||
nước dùng-pax
|
||||||||
cá bốp- (đvt:
lạng-tùy ngày)
|
||||||||
11
|
Lẩu cua đồng
|
Xào, nấu sôi.
|
Nước lèo, cua, cá,
mực, tôm, nghêu, đậu hũ,cà chua,
bún, rau: rau đắng, bông súng, cải cúc, bó xôi, bông hẹ, rau muống
bào, bắp chuối bào, bạc hà, lá tía tô
|
Nước lèo nấu sẳn,
cua đồng ướp gia vị, cá, mực, tôm
|
||||
Nước lèo-giá 1 pax
|
||||||||
- mực (tính theo lạng)
|
||||||||
- tôm (tính theo lạng)
|
||||||||
- cá hú
|
||||||||
12
|
Bún riêu tôm cua
|
Nước lèo, nhân cua, bún, rau sống(bắp chuối bào, rau
muống chẻ, salad, rau thơm), mắm tôm, chanh
|
Nước lèo, nhân cua
|
|||||
Nước dùng: -xương ống-1kg (đvt: lạng)
|
||||||||
cua đồng -1 kg chưa
xay (đvt: lạng)
|
||||||||
tôm khô(lạng)
|
||||||||
hành tây, hành tím
|
||||||||
gia vi
|
||||||||
Nhân cua: Tôm,thịt, cua đồng, CUA BiỂN
|
||||||||
thịt heo ( lạng)
|
||||||||
tôm khô (lạng)
|
||||||||
trứng gà (quả)
|
||||||||
gia vị
|
||||||||
CUA BiỂN
|
||||||||
trứng gà (quả)
|
||||||||
gia vị
|
||||||||
gas
|
||||||||
13
|
Bánh canh cua-tôm
|
Trụng bánh canh, nấu nước lèo sôi.
|
Nước lèo, cua biển,
tôm, bánh canh, hành ngò, ớt, hành tím phi, hành tím củ
|
Nước lèo, cua gỡ
thịt sẳn, tôm, hành tím phi
|
||||
- nước dùng/1pax
|
||||||||
- tôm
|
||||||||
- cua biển
|
||||||||
***** Lưu ý:
|
||||||||
1
|
Độ mặn và ngọt ướp trong món ăn đạt
80% mức chuẩn, để quý khách nêm thêm đường, nước mắm hoặc
bột nêm, tùy vào khẩu vị của mỗi gia đình
|
|||||||
2
|
Các loại rau không
nên trữ quá 1 ngày vì vitamin sẽ bị thất thoát đáng kể, mặc dù
vẻ bề ngoài của chúng có vẻ “ổn”, do đó FamiChef sẽ không cung cấp
rau xanh. Nếu Quý khách yêu cầu cung cấp rau xanh, thì nên sử dụng
ngay trong ngày.
|
|||||||
3
|
Các món cua, nghêu
nên được ưu tiên sử dụng trong vòng 1-3 ngày kể từ ngày nhận hàng
để đảm bảo độ ngon
|
|||||||
4
|
Các món từ hải
sản nên được sử dụng trước các món từ gia cầm, gia súc.
|
|||||||
5
|
Các loại hải sản chưa ướp nên được sử
dụng trước các loại hải sản đã ướp
|
|||||||
6
|
Các món canh chua
và chiên nên được ăn kèm rau sống
|
|||||||
7
|
Vì sức khỏe gia
đình bạn, nên dùng bột gà thay thế bột nêm và bột ngọt
|
|||||||
Thứ Ba, 29 tháng 1, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét