MENU GỢI Ý-MÓN MẶN
|
||||||||||||||||
Nguyên liệu chỉ
được mua sau khi nhận đơn hàng của quý khách và được đưa vào cất
đông ngay sau khi chế biến xong, sản phẩm được hút chân không và thời
gian cất đông ngắn, do đó hạn chế tối đa lượng vi khuẩn xâm nhập và
sản phẩm vẫn giữ nguyên chất dinh dưỡng
|
||||||||||||||||
(Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm)
|
||||||||||||||||
TÔM
| 31. Cà ri tôm ( món mới) | |||||||||||||||
32
|
Tôm ram thịt ba rọi
|
Xào, ram.
|
Tôm, thịt, ớt, tỏi,
hành lá
|
Tôm, thịt ướp gi vị
|
||||||||||||
- tôm
|
||||||||||||||||
- thịt ba rọi rút sườn
|
||||||||||||||||
- thịt ba rọi thường
|
||||||||||||||||
33
|
Tôm hấp đậu hũ non
|
xếp tôm vào đậu, hấp.
|
Thịt, tôm, đậu hũ
non, hành lá
|
Thịt, tôm, đậu hũ
non
|
||||||||||||
34
|
Tôm rim khế chua
|
rim.
|
Tôm, khế chua, tỏi,
ớt, hành lá
|
Tôm, khế chua
|
||||||||||||
35
|
Tôm rang muối ớt
|
Chiên nhanh, rang.
|
Tôm, muối, ớt, bột
muối, tỏi
|
Tôm, bột muối
|
||||||||||||
36
|
Tôm rim nước cốt
dừa
|
rim
|
Tôm, nước cốt dừa,
tỏi, ớt, hành lá
|
Tôm, nước cốt dừa
|
||||||||||||
37
|
Tôm nướng xốt A lô ( 1 lạng)
|
nướng lò hoặc nướng than
|
Tôm ướp sốt
|
Tôm ướp sốt
|
||||||||||||
38
|
Mực dồn thịt rim nước
mắm
|
Chiên, rim.
|
Mực dồn thịt, nước mắm, đường, tiêu
|
Mực dồn thịt sẳn
|
||||||||||||
- mực
|
||||||||||||||||
- cá thác lác ( lạng)
|
||||||||||||||||
- thịt dăm (lạng)
|
||||||||||||||||
MỰC
|
39
|
Mực nướng muối ớt
(lạng)
|
Nướng lò hoặc nướng than.
|
Mực nướng ướp sốt muối ớt
|
Mực nướng ướp sốt muối ớt
|
|||||||||||
- mưc
|
||||||||||||||||
- sốt muối ớt
|
||||||||||||||||
40
|
Mực xào sả ớt
|
Xào
|
Mực, sả, ớt, tỏi,
bột cary, nghệ
|
Mực, sả bằm, bột
cary
|
||||||||||||
41
|
Mực xào sốt tiêu
đen (biến động từng ngày)
|
xào.
|
Mực, sốt xào, tỏi,
hành tây, ớt chuông, sả cây
|
Mực, sốt xào,
|
||||||||||||
CÁ
|
42
|
Cá kèo kho rau răm
|
Kho.
|
Cá kèo, rau răm,
tỏi, ớt
|
Cá kèo ướp sẳn
|
|||||||||||
43
|
Cá thu/cá bè/cá bốp
chiên sốt cà hoặc nước mắm
|
Chiên, sốt cà.
|
Cá , sốt
|
Cá thu ướp muối, sốt cà hoặc nước mắm
|
||||||||||||
- cá thu
|
||||||||||||||||
-sốt cà (theo lạng cá)
|
||||||||||||||||
44
|
Chả cá lã vọng
|
xào nhanh.
|
Cá,Thì là,Hành lá,ớt sừng,hành tây,đậu phộng rang, mắm tôm,
chanh, ớt, tỏi, bún
|
Cá ướp sẳn, ớt sừng, hành tây, đậu phộng rang, mắm tôm
|
||||||||||||
- cá lóc
|
||||||||||||||||
- gia vị ướp (theo lạng cá)
|
||||||||||||||||
- đậu phộng rang (đvt: lạng sống)
|
||||||||||||||||
- mắm tôm đã pha chế (đvt: theo lạng cá)
|
||||||||||||||||
45
|
Cá nục hấp cuốn
bánh đa nướng-rau muống cọng
|
Hấp.
|
Cá, bánh đa nướng
(hoặc bánh tráng mỏng) rau muống cọng, ớt hiểm, hành tím, cà chua
|
cá
|
||||||||||||
46
|
Cá hú kho thơm
|
Kho.
|
Cá hú, thơm, tỏi,
ớt
|
Cá hú
|
||||||||||||
47
|
Cá kèo nướng muối
ớt
|
Nướng lò hoặc nướng than.
|
Cá kèo, sốt muối
ớt
|
cá kèo ướp muối
ớt
|
||||||||||||
48
|
Cá nục kho nước
dừa
|
Kho.
|
Cá nục, thịt ba rọi, nước dừa tươi
|
Cá nục, thịt ba rọi
|
||||||||||||
cá nục
|
||||||||||||||||
thịt ba rọi rút sườn
|
||||||||||||||||
nước dừa tính trái
|
||||||||||||||||
49
|
Cá diêu hồng nướng
tiêu xanh
|
Nướng lò hoặc nướng than.
|
Cá ướp sẳn, rau sống, bánh tráng, nước mắm, Tỏi ớt
|
Cá ướp sẳn
|
||||||||||||
- cá
|
||||||||||||||||
- sốt ướp
|
||||||||||||||||
50
|
cá thác lác chiên
|
Chiên.
|
Cá, rau sống, nước
mắm tỏi ớt chua ngọt
|
Cá ướp gia vị
|
||||||||||||
51
|
Cá lóc um
nghệ-(tính theo lạng từng nguyên liệu)
|
kho
|
Cá lóc, thịt ba rọi, cà chua, tỏi, hành tím, rau om,
ngò gai (nếu ăn với bún thì cần bún, bánh đa nướng)
|
Cá lóc ướp gia vị, thịt heo
|
||||||||||||
- cá lóc
(lạng)
|
||||||||||||||||
- ba rọi rút sườn ( lạng)
|
||||||||||||||||
- gia vị (cho 1 lạng)
|
||||||||||||||||
52
|
Cá chiên giòn (cá
mó, cá chim, cá lưỡi trâu)
|
Chiên giòn
|
Cá, nước mắm tỏi
ớt
|
Cá ướp tí muối
|
||||||||||||
- cá mó
|
||||||||||||||||
- cá chim
|
||||||||||||||||
- cá lưỡi trâu
|
||||||||||||||||
- cá bống đục
|
||||||||||||||||
53
|
Chả cá thác lác
bọc trứng cút kho
|
Chiên, kho.
|
Cá thác lác bọc trứng cút, tỏi, ớt
|
Cá thác lác bọc trứng cút
|
||||||||||||
- cá thác lác
|
||||||||||||||||
- trứng cút (10 trứng)
|
||||||||||||||||
54
|
Cá chép om dưa chua
(dvt:lạng-bán nguyên con)
|
Chiên cá sơ, om dưa chua.
|
Cá chép, dưa cải
chua, cà chua, thì là,tỏi, hành tím
|
Cá chép
|
||||||||||||
55
|
chả cá thác lác cuộn
cải bẹ xanh hấp
|
hấp
|
chả cá cuộn cải, gừng
|
chả cá cuộn cải
|
||||||||||||
ca thác lác
|
||||||||||||||||
sốt
|
||||||||||||||||
cải bẹ xanh
|
||||||||||||||||
56
|
Chả cua hấp
|
Hấp.
|
||||||||||||||
- thịt heo (lạng)
|
||||||||||||||||
- giò sống (lạng)
|
||||||||||||||||
- cua biển (lạng)
|
||||||||||||||||
- trứng gà
|
||||||||||||||||
- gia vị
|
||||||||||||||||
57
|
Ếch xào lăn
|
xào ếch, trụng ớt đà lạt
|
Ếch ướp gia vị,
dừa nạo, hành tây, carot, ớt đà lạt, nấm mèo, sả bằm, rau om, ngò
gai, đậu phộng rang
|
Ếch ướp gia vị,
dừa nạo, nấm mèo, sả bằm, đậu phộng rang
|
||||||||||||
- ếch (lạng)
|
||||||||||||||||
- dừa nạo (dvt: lạng)
|
||||||||||||||||
- nấm mèo (dvt:lạng=4 lần nấu)
|
||||||||||||||||
- sả bằm
|
||||||||||||||||
- đậu phộng rang (dvt: lạng=5k=3 lần
nấu)
|
||||||||||||||||
58
|
Mắm kho-rau sống
(tính theo lạng nguyên liệu)
|
xào, nấu chín
|
mắm lọc nước, thịt cá, cà tím, sả bằm, hành tỏi, rau sống: rau
đắng, bông súng, rau muống chẻ, rau thơm, salad,
|
mắm lọc nước, thịt cá
|
||||||||||||
- mắm
|
||||||||||||||||
- cá hú ( 1 con)
|
||||||||||||||||
- tôm
|
||||||||||||||||
- mực
|
||||||||||||||||
- thịt heo ( ba rọi rút sườn
|
||||||||||||||||
- sả + gia vị
|
||||||||||||||||
- tôm
|
||||||||||||||||
- sốt Alo
|
||||||||||||||||
59
|
đậu hũ sốt hải sản
|
xào, hấp
|
đậu hủ non, hải sản, sốt
|
hải sản, sốt
|
||||||||||||
mực
|
||||||||||||||||
tôm
|
||||||||||||||||
cá thác lác
|
||||||||||||||||
sốt
|
||||||||||||||||
***** Lưu ý:
|
||||||||||||||||
1
|
Độ mặn và ngọt ướp trong món ăn đạt
80% mức chuẩn, để quý khách nêm thêm đường, nước mắm hoặc
bột nêm, tùy vào khẩu vị của mỗi gia đình
|
|||||||||||||||
2
|
Các loại rau không
nên trữ quá 1 ngày vì vitamin sẽ bị thất thoát đáng kể, mặc dù
vẻ bề ngoài của chúng có vẻ “ổn”, do đó FamiChef sẽ không cung cấp
rau xanh. Nếu Quý khách yêu cầu cung cấp rau xanh, thì nên sử dụng
ngay trong ngày.
|
|||||||||||||||
3
|
Các món cua, nghêu
nên được ưu tiên sử dụng trong vòng 1-3 ngày kể từ ngày nhận hàng
để đảm bảo độ ngon
|
|||||||||||||||
4
|
Các món từ hải
sản nên được sử dụng trước các món từ gia cầm, gia súc.
|
|||||||||||||||
5
|
Các loại hải sản chưa ướp nên được sử
dụng trước các loại hải sản đã ướp
|
|||||||||||||||
6
|
Các món canh chua
và chiên nên được ăn kèm rau sống
|
|||||||||||||||
7
|
Vì sức khỏe gia
đình bạn, nên dùng bột gà thay thế bột nêm và bột ngọt
|
|||||||||||||||
Thứ Ba, 29 tháng 1, 2013
Menu gợi ý món mặn Tôm - Mực - Cá
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét