|
|||||||||
Famichef - Thực phẩm sơ chế ướp gia vị, được làm với tâm tĩnh lặng và yêu
thương
|
|||||||||
MENU GỢI Ý-MÓN CANH
|
|||||||||
Nguyên liệu chỉ được mua sau khi nhận đơn hàng của quý khách
và được đưa vào cất đông ngay sau khi chế biến xong, sản phẩm được
hút chân không và thời gian cất đông ngắn, do đó hạn chế tối đa
lượng vi khuẩn xâm nhập và sản phẩm vẫn giữ nguyên chất dinh dưỡng
|
|||||||||
(Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm)
|
|||||||||
|
TÊN MÓN ĂN
|
Phương pháp nấu.
|
nguyên liệu cần trong
món ăn
|
nguyên liệu do
Famichef cung cấp
|
|||||
|
MÓN CANH
|
|
|
|
|||||
GÀ
|
1
|
Canh gà nấu sâm bổ
lượng
|
Xào,hầm chín.
|
|
|
||||
|
|
xương gà
|
Gà, hành, tỏi khô,hạt sen tươi, bo-bo, củ năng, táo tàu,
hành lá, ngò
|
Gà ướp, bo-bo,táo tàu, hạt sen tươi, củ sen(nếu Famichef
cung cấp hạt sen thì món này nên nấu trong vòng 2 ngày kể từ ngày
giao hàng)
|
|||||
|
|
hạt sen
|
|||||||
|
|
củ sen (đvt: lạng-
bán nguyên củ-giá tùy củ)
|
|||||||
|
|
bo-bo-1lạng=6 lần
nấu
|
|||||||
|
|
táo đỏ-1lạng=4 lần
nấu
|
|||||||
|
|
giá gà nguyên thịt-đầu
cánh,cổ
|
|
|
|
||||
|
|
giá gà còn nguyên
thịt, phần thân gà
|
|
|
|
||||
|
2
|
Canh gà lá giang
|
xào gà, hầm mềm
|
Gà, lá giang, rau
om, ngò gai, ớt, tỏi,
|
Gà ướp gia vị
|
||||
|
3
|
Canh gà-bắp hạt-
đậu hà lan-cà rốt (xương gà)
|
Xào sơ, hầm.
|
Gà (xương, đầu,
cánh, cổ), bắp mỹ tươi, đậu hà lan, carot, hành tím, tỏi, hành lá,
ngò rí
|
Gà ướp gia vị, bắp
mỹ
|
||||
|
|
gà còn nguyên thịt
|
|
|
|
||||
|
4
|
Canh gà-nha
đam-carot-bông cải (xương gà)
|
Xào sơ, nấu chín.
|
Gà, nha đa, carot, bông cải, hành tím, tỏi, hành lá, ngò
rí
|
Gà ướp gia vị, nha đam
|
||||
|
|
nha đam (lạng)
|
|
||||||
|
|
gà- xương lóc thịt
|
Xào sơ gà, hầm.
|
Gà, hạt bo-bo, hạt
sen, táo tàu, củ sen, hành tây
|
Gà, hạt bo-bo, táo
tàu, củ sen
|
||||
|
|
gà còn thịt-đầu cánh
cổ
|
|
|
|
||||
|
|
gà nguyên thịt, phần
mình gà
|
|
|
|
||||
|
4
|
Canh gà hầm bắp
tươi–carot-nấm
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
|
|
||||
BÒ
|
5
|
Canh thịt bò-rau bồ
ngót
|
Nấu sôi.
|
Thịt bò, hành tím,
rau ngót, hành lá
|
Thịt bò ướp gia vị
|
||||
|
6
|
Canh rong biển –đậu
hủ non-thịt bò
|
Xào nhanh, nấu sôi.
|
Thịt bò, rong biển
khô, đậu hũ non, hành, ngò, hành tím
|
Thịt bò, rong biển
khô, đậu hũ non
|
||||
|
|
- thịt bò
|
|||||||
|
|
- rong biển (đvt: miếng)
|
|||||||
|
|
- đậu hũ non (giá siêu thị)
|
|
|
|||||
|
7
|
Canh cà chua- thịt
bò
|
Xào nhanh, nấu sôi.
|
Thịt bò, cà chua,
tỏi bằn, hành lá, ngò rí
|
thịt bò bằm, ướp
gia vị
|
||||
HEO
|
8
|
Bí đao nấu sườn non
|
hầm xương
|
bí đao dồn thịt, hành
lá
|
bí đao dồn thịt, hành
lá
|
||||
|
9
|
Bí đỏ-nấu sườn non
|
hầm xương
|
bí đỏ, sườn non
|
sườn non
|
||||
|
10
|
canh Bắp cải cuộn
thịt
|
Nấu chín
|
|
|
||||
|
|
- cá thác lác ( lạng)
|
|
|
|
||||
|
|
- nạc dăm (lạng)
|
|
|
|
||||
|
|
- bắp cải (cho 4 pax)
|
|
|
|
||||
|
11
|
Canh bò-dưa cải
chua-cà chua
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
Thịt bò, dưa cải
chua, cà chua, hành ngò, tỏi
|
Thịt bò ướp gia vị
|
||||
|
12
|
Canh đuôi heo củ sen-
đậu đỏ
|
Hầm mềm
|
Đuôi heo, củ sen, đậu đỏ, hành tây,hành tím, hành lá
|
Đuôi heo, củ sen, đậu đỏ
|
||||
|
|
- đuôi heo (giá nguyên đuôi- tùy trọng
lượng từng đuôi)
|
|||||||
|
|
- củ sen (giá nguyên củ-tùy củ)
|
|||||||
|
|
- đậu đỏ (lạng)
|
|||||||
|
13
|
Canh soup nấu sườn
heo
|
Nấu sôi, hầm.
|
Sườn non, carot,
khoai tây, củ dền, su hào, hành tím, hành lá, ngò
|
sườn non
|
||||
|
14
|
Canh khoai mỡ tôm
thịt
|
Xào sơ, nấu chín.
|
Khoai mỡ, tôm khô, thịt, rau om, ngò gai, hành tím
|
tôm và thịt bằm, ướp gia vị
|
||||
|
|
thịt heo-1 lạng
|
|||||||
|
|
tôm khô(theo lần
nấu-1 lạng=6 lần)
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
15
|
Canh bí đao dồn
thịt
|
hầm mềm
|
Bí đao, hỗn hợp nhân, hành, ngò
|
bí đao dồn thịt sẳn
|
||||
|
|
- cá thác lác
|
|||||||
|
|
-
thịt
|
|||||||
|
|
- bí (lạng)
|
|||||||
|
16
|
Canh cải dún tôm
bằm
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
tôm bằm (or thịt
bằm),cải dún, hành tím, hành lá, ngò
|
tôm bằm (or thịt bằm)
|
||||
|
17
|
Canh cải dún thịt
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
||||||
|
18
|
Canh mít non nấu
sườn heo
|
Nấu chín.
|
Sườn non, mít non,
hành tím, hành lá, ngò rí
|
Sườn non, mít non
cắt & hấp
|
||||
|
19
|
mít non (lạng)
|
|
||||||
|
20
|
Canh khoai môn nấu
sườn
|
Nấu chín.
|
Sườn non, khoai môn,
hành tím, hành lá, ngò rí
|
Sườn
|
||||
|
21
|
Canh bông cải- cà
rốt-nấm rơm- mọc
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
Mọc, bông cải,
carot, nấm rơm, hành lá, ngò rí
|
Mọc ướp gia vị
|
||||
|
22
|
Khổ qua nhồi thịt-
tính theo lạng từng nguyên liệu
|
Nấu sôi, hầm.
|
Khổ qua nhồi thịt,
hành lá, ngò rí
|
Khổ qua nhồi thịt
|
||||
|
|
- thịt dăm
|
|||||||
|
|
- cá thác lác
|
|||||||
|
|
- tôm
|
|||||||
|
|
- khổ qua (lạng)
|
|||||||
|
23
|
Canh sườn hầm bắp
tươi–carot-nấm
|
Xào sơ, hầm
|
Sườn (hoặc gà),
carot, bắp mỹ, nấm rơm, hành tây, hành lá, ngò
|
sườn/ or gà, bắp
mỹ
|
||||
|
24
|
Canh sườn non hầm
hạt sen-khoai tây
|
Nấu nước sôi, hầm.
|
Sườn, hạt sen, khoai
tây, hành tây, hành ngò
|
sườn non
|
||||
TÔM
|
25
|
Canh rau dền-tôm tươi
|
Xào, nấu sôi.
|
Rau dền, tôm, hành
tím, dầu ăn
|
Tôm ướp gia vị
|
||||
|
26
|
Canh salad xoong nấu
tôm
|
Xào, nấu sôi.
|
Rau nhút, tôm, me,
rau om, ngò gai
|
Tôm ướp gia vị
|
||||
|
27
|
Canh nấm rơm- đậu
hũ non-giá hẹ-cà chua-tôm
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
Tôm, đậu hũ, giá,
hẹ, nấm rơm
|
Tôm ướp gia vị
|
||||
|
28
|
canh tôm tươi-bí đao
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
tôm, bí đao, hành ngò
|
tôm ướp gia vị
|
||||
|
29
|
Canh chua rau muống
nấu tôm
|
Xào nhanh, nấu sôi.
|
Tôm, rua muống, me,
rau om, ngò gai, ớt
|
Tôm đập dập, ướp
gia vị
|
||||
|
30
|
Canh rau salad xoong
nấu tôm
|
Xào nhanh, nấu sôi.
|
Tôm, salad xoong,
hành, ngò
|
Tôm đập dập, ướp
gia vị
|
||||
|
31
|
Canh bí đao nấu tôm
|
Xào nhanh, nấu sôi.
|
Tôm, bí đao, hành,
ngò
|
Tôm đập dập, ướp
gia vị
|
||||
|
32
|
Canh bông cải nấu
tôm
|
Xào, nấu sôi.
|
Tôm, bông cải, hành
tím, hành lá, ngò rí
|
tôm đập dập, ướp
gia vị
|
||||
|
33
|
Canh sa kê nấu tôm
|
Xào, nấu sôi.
|
Tôm, trái sa-kê,
hành tím, hành lá, ngò rí
|
tôm đập dập, ướp
gia vị
|
||||
CÁ
|
34
|
Canh chua cá kèo-lá
quế
|
Um cá kèo, nấu sôi.
|
Cá kèo, lá quế,
me, rau om, ngò gai, ớt
|
Cá kèo ướp gia vị
|
||||
|
35
|
Canh đầu cá thu nấu
ngót (đv tính: lạng-bán nguyên đầu cá)
|
Nấu sôi.
|
Đầu cá thu, hành
tím, cà chua, rau cần (hoặc thì là)
|
Đầu cá thu
|
||||
|
36
|
Canh cá cơm nấu dưa
cải chua
|
Xào, nấu sôi.
|
Cá cơm, hành tím,
ớt, dưa cải, thì là ớt
|
Cá ướp
|
||||
|
37
|
Canh chua lươn bắp
chuối
|
Hấp, xào sơ, nấu sôi.
|
Lươn, bắp chuối
bào, rau om, ngò gai, me, ớt, tỏi, ớt
|
lươn gỡ xương, hấp,
ướp gia vị
|
||||
|
38
|
Canh đầu cá hồi
nấu măng chua- cà chua (đvt: 1 đầu- khoảng 7 lạng)
|
xào cá nhẹ, xào măng, nấu
sôi.
|
Đầu cá hồi, măng
chua, cà chua, rau om, ngò gai, ớt
|
đầu cá hồi
|
||||
|
39
|
Canh tần ô/ cải
đắng/ salad xoong cá thác lác
|
Nấu sôi.
|
Cá thác lác, cải
cúc (hoặc cải xanh…), ớt
|
cá thác lác ướp
gia vị
|
||||
|
40
|
Canh cá diêu
hồng nấu cà chua-thì là-mẻ
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
Cá diêu hồng, cà
chua, mẻ, thì là, ớt, tỏi, mẻ
|
Cá điêu hồng/ cá
mè
|
||||
|
41
|
Canh cá rô bông điên
điển/so đũa
|
Xào sơ, nấu sôi.
|
Cá rô, bông so đũa
hoặc điên điển
|
Cá rô đã hấp và
gở xương, ướp gia vị, bông
|
||||
|
42
|
Canh cá thác lác
nấu riêu
|
xào cà, nấu sôi.
|
Cá thác lác, cà
chua, thì là, ớt
|
Cá thác lác ướp
gia vị
|
||||
|
43
|
Canh nghêu nấu cà
|
Xào nhanh, nấu xôi.
|
Nghêu, cà chua, mẻ,
thì là, tỏi
|
Nghêu luộc sơ, gở
thịt và ướp, nước luộc nghêu,
|
||||
|
44
|
Canh cua hoa thiên lý
|
Nấu nước cua sôi
|
Cua đồng, hoa thiên
lý
|
Cua đồng đã lọc và
nấu nước
|
||||
|
45
|
Canh khổ qua-cá
thác lác
|
Nấu sôi.
|
Cá thác lác, khổ
qua, hành lá, ngò rí, ớt
|
Cá thác lác
|
||||
|
46
|
Canh cá chép nấu
măng chua (dvt: lạng-bán nguyên con)
|
xào sơ cá, xào măng, nấu sôi.
|
Cá chép, măng chua,
cà chua, thì là, hành tỏi băm, ớt
|
Cá chép
|
||||
|
47
|
Canh cá bống dừa
nấu rau má/ rau đắng
|
xào sơ cá, nấu sôi.
|
Cá bống tượng,
hoặc cá bống, rau đắng hoặc rau má, hành tỏi băm, ớt, hành lá,
ngò rí
|
Cá bống tượng,
hoặc cá bống dừa
|
||||
|
48
|
Canh chua cá lóc
|
xào sơ cá, nấu nước sôi.
|
Cá, cà chua, thơm,
giá, bạc hà, rau om, ngò gai, ớt, hành tỏi,
|
Cá
|
||||
|
49
|
Canh chua cá hú
|
xào sơ cá, nấu nước sôi.
|
đầu cá hú, thơm,
cà chua, giá, bạc hà, me, rau om, ngò gai, ớt, tỏi, hành tím
|
đầu cá hú
|
||||
|
50
|
Canh cua rau mồng
tơi, mướp
|
Nấu sôi.
|
Cua, rau mồng tơi,
mướp, hành lá, ngò rí
|
Cua nấu bán thành
phẩm
|
||||
***** Lưu ý:
|
|||||||||
1
|
Độ mặn và ngọt ướp trong món ăn đạt
80% mức chuẩn, để quý khách nêm thêm đường, nước mắm hoặc
bột nêm, tùy vào khẩu vị của mỗi gia đình
|
||||||||
2
|
Các loại rau không
nên trữ quá 1 ngày vì vitamin sẽ bị thất thoát đáng kể, mặc dù
vẻ bề ngoài của chúng có vẻ “ổn”, do đó FamiChef sẽ không cung cấp
rau xanh. Nếu Quý khách yêu cầu cung cấp rau xanh, thì nên sử dụng
ngay trong ngày.
|
||||||||
3
|
Các món cua, nghêu
nên được ưu tiên sử dụng trong vòng 1-3 ngày kể từ ngày nhận hàng
để đảm bảo độ ngon
|
||||||||
4
|
Các món từ hải
sản nên được sử dụng trước các món từ gia cầm, gia súc.
|
||||||||
5
|
Các loại hải sản chưa ướp nên được sử
dụng trước các loại hải sản đã ướp
|
||||||||
6
|
Các món canh chua
và chiên nên được ăn kèm rau sống
|
||||||||
7
|
Vì sức khỏe gia
đình bạn, nên dùng bột gà thay thế bột nêm và bột ngọt
|
||||||||
Thứ Ba, 29 tháng 1, 2013
Menu gợi ý các món canh
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét